Từ điển Thiều Chửu
撰 - soạn/tuyển/chuyển
① Ðặt bày, sự. ||② Soạn, làm văn làm sách ghi chép các việc gọi là soạn, như soạn thuật 撰述 thuật việc theo trước làm thành bài thành sách, soạn trước 撰著 tự lấy ý mình làm thành văn, thành sách, v.v. ||③ Một âm là tuyển. Kén chọn. ||④ Lại một âm là chuyển. Cầm.

Từ điển Trần Văn Chánh
撰 - soạn
① Viết, soạn: 撰稿 Viết bài; ② (văn) Sửa soạn, sắm sửa, cụ bị; ③ (văn) Cầm.

Từ điển Trần Văn Chánh
撰 - tuyển
Tuyển lựa, tuyển chọn (như 選, bộ 辶).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
撰 - soạn
Thuật lại. Kể lại. Td: Biên soạn — Bày ra. Dọn ra. Như chữ Soạn 僎 — Các âm khác là Toán, Tuyển. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
撰 - toán
Đếm mà lựa ra — Các âm khác là Soạn, Tuyển. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
撰 - tuyển
Dùng như chữ Tuyền 選 — Các âm khác là Soạn, Toán. Xem các âm này.


編撰 - biên soạn || 撰定 - soạn định || 撰者 - soạn giả || 撰劇 - soạn kịch || 撰錄 - soạn lục || 撰集 - soạn tập || 撰述 - soạn thuật || 撰修 - soạn tu ||